Thành phần khoáng chất của đá muối Himalaya
Ngày đăng: 18/09/2014
Thành phần khoáng chất và nguyên tố vi lượng trong muối Himalaya
Bên dưới là bảng phân tích quang phổ các thành phần của đá muối Himalaya được tìm thấy. Danh sách này cho thấy tất cả các khoáng chất vi lượng có lợi cho sức khoẻ của đá muối Himalaya.
Muối Himalaya được xem là loại muối tinh khiết nhất trên thế giới, chúng giá trị bởi thành phần dinh dưỡng và có giá trị sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như đá muối ẩm thực, đá muối trị liệu Spa, đá muối phong thuỷ, đá muối xây dựng...
Element | Ion | Atomic # | Concentration | Method/Source |
---|---|---|---|---|
Hydrogen | H | 1 | 0.30 g/kg | DIN |
Lithium | Li | 3 | 0.40 g/kg | AAS |
Beryllium | Be | 4 | <0.01 ppm | AAS |
Boron | B | 5 | <0.001 ppm | FSK |
Carbon | C | 6 | <0.001 ppm | FSK |
Nitrogen | N | 7 | 0.024 ppm | ICG |
Oxygen | O | 8 | 1.20 g/kg | DIN |
Flouride | F- | 9 | <0.1 g/kg | Potentiometer |
Sodium | Na+ | 11 | 382.61 g/kg | FSM |
Magnesium | Mg | 12 | 0.16 g/kg | AAS |
Aluminum | Al | 13 | 0.661 ppm | AAS |
Silicon | Si | 14 | <0.1 g/kg | AAS |
Phosphorus | P | 15 | <0.10 ppm | ICG |
Sulfur | S | 16 | 12.4 g/kg | TXRF |
Chloride | Cl- | 17 | 590.93 g/kg | Gravimetrie |
Potassium | K+ | 19 | 3.5 g/kg | FSM |
Calcium | Ca | 20 | 4.05 g/kg | Titration |
Scandium | Sc | 21 | <0.0001 ppm | FSK |
Titanium | Ti | 22 | <0.001 ppm | FSK |
Vanadium | V | 23 | 0.06 ppm | AAS |
Chromium | Cr | 24 | 0.05 ppm | AAS |
Manganese | Mn | 25 | 0.27 ppm | AAS |
Iron | Fe | 26 | 38.9 ppm | AAS |
Cobalt | Co | 27 | 0.60 ppm | AAS |
Nickel | Ni | 28 | 0.13 ppm | AAS |
Copper | Cu | 29 | 0.56 ppm | AAS |
Zinc | Zn | 30 | 2.38 ppm | AAS |
Gallium | Ga | 31 | <0.001 ppm | FSK |
Germanium | Ge | 32 | <0.001 ppm | FSK |
Arsenic | As | 33 | <0.01 ppm | AAS |
Selenium | Se | 34 | 0.05 ppm | AAS |
Bromine | Br | 35 | 2.1 ppm | TXRF |
Rubidium | Rb | 37 | 0.04 ppm | AAS |
Strontium | Sr | 38 | 0.014 g/kg | AAS |
Ytterbium | Y | 39 | <0.001 ppm | FSK |
Zirconium | Zr | 40 | <0.001 ppm | FSK |
Niobium | Nb | 41 | <0.001 ppm | FSK |
Molybdenum | Mo | 42 | 0.01 ppm | AAS |
Technetium | Tc | 43 | unstable artificial isotope | |
Ruthenium | Ru | 44 | <0.001 ppm | FSK |
Rhodium | Rh | 45 | <0.001 ppm | FSK |
Palladium | Pd | 46 | <0.001 ppm | FSK |
Silver | Ag | 47 | 0.031 ppm | AAS |
Cadmium | Cd | 48 | <0.01 ppm | AAS |
Indium | In | 49 | <0.001 ppm | FSK |
Tin | Sn | 50 | <0.01 ppm | AAS |
Antimony | Sb | 51 | <0.01 ppm | AAS |
Tellurium | Te | 52 | <0.001 ppm | FSK |
Iodine | I | 53 | <0.1 g/kg | potentiometrie |
Cesium | Cs | 55 | <0.001 ppm | FSK |
Barium | Ba | 56 | 1.96 ppm | AAS/TXR |
Lanthan | La | 57 | <0.001 ppm | FSK |
Cerium | Ce | 58 | <0.001 ppm | FSK |
Praseodynium | Pr | 59 | <0.001 ppm | FSK |
Neodymium | Nd | 60 | <0.001 ppm | FSK |
Promethium | Pm | 61 | unstable artificial isotope | N/A |
Samarium | Sm | 62 | <0.001 ppm | FSK |
Europium | Eu | 63 | <3.0 ppm | TXRF |
Gadolinium | Gd | 64 | <0.001 ppm | FSK |
Terbium | Tb | 65 | <0.001 ppm | FSK |
Dysprosium | Dy | 66 | <4.0 ppm | TXRF |
Holmium | Ho | 67 | <0.001 ppm | FSK |
Erbium | Er | 68 | <0.001 ppm | FSK |
Thulium | Tm | 69 | <0.001 ppm | FSK |
Ytterbium | Yb | 70 | <0.001 ppm | FSK |
Lutetium | Lu | 71 | <0.001 ppm | FSK |
Hafnium | Hf | 72 | <0.001 ppm | FSK |
Tantalum | Ta | 73 | 1.1 ppm | TXRF |
Wolfram | W | 74 | <0.001 ppm | FSK |
Rhenium | Re | 75 | <2.5 ppm | TXRF |
Osmium | Os | 76 | <0.001 ppm | FSK |
Iridium | Ir | 77 | <2.0 ppm | TXRF |
Platinum | Pt | 78 | 0.47 ppm | TXRF |
Gold | Au | 79 | <1.0 ppm | TXRF |
Mercury | Hg | 80 | <0.03 ppm | AAS |
Thallium | Ti | 81 | 0.06 ppm | AAS |
Lead | Pb | 82 | 0.10 ppm | AAS |
Bismuth | Bi | 83 | <0.10 ppm | AAS |
Polonium | Po | 84 | <0.001 ppm | FSK |
Astat | At | 85 | <0.001 ppm | FSK |
Francium | Fr | 87 | <1.0 ppm | TXRF |
Radium | Ra | 88 | <0.001 ppm | FSK |
Actinium | Ac | 89 | <0.001 ppm | FSK |
Thorium | Th | 90 | <0.001 ppm | FSK |
Protactinium | Pa | 91 | <0.001 ppm | FSK |
Uranium | U | 92 | <0.001 ppm | FSK |
Neptunium | Np | 93 | <0.001 ppm | FSK |
Plutonium | Pu | 94 | <0.001 ppm | FSK |
Công ty TNHH Muối Hồng Group
33 Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0511.3582828 hoặc 0935860286
Website: qat.vn - damuoi.com
Cùng chuyên mục
Mua muối đầu năm-trăm nghìn điều phúc 2017
Khuyến mại đặc biệt khi mua đá muối năm 2017 - Nhanh tay mua hàng, trao ngàn yêu thương. Đầu năm mua muối, cuối năm mua vôi.
Đá muối Massage chân nhẹ nhàng thư thái
Đá muối massage chân là một dòng sản phẩm hướng tới việc chăm sóc sức khỏe cho spa và ngay tại gia đình. Kích thước gọn nhẹ, dễ dàng sử dụng, có hiệu...
Đá muối ủ himalaya cho làn da sáng mịn
Đá muối được phát hiện và khai thác ở vùng núi nóc nhà thế giới. Đá muối ủ Himalaya là sự chắc lọc của tự nhiên mà con người sử dụng trong trong chăm...
đá muối massage chân
Đá muối massage chân là một dòng sản phẩm hướng tới việc chăm sóc sức khỏe cho spa và ngay tại gia đình. Kích thước gọn nhẹ, dễ dàng sử dụng, có hiệu...
Muối ủ himalaya hiệu quả tiện dụng
Muối ủ himalaya là một sản phẩm của Muối Hồng Group cung cấp, mang lại hiệu quả và tiện ích vượt trội trong mục đích giảm mỡ bụng, giảm đau nhứt và...
Đá muối nướng ngon đúng điệu
Đá muối nướng là món ăn được nhiều người yêu thích hiện nay. Cách nướng mới lạ, độc đáo, cho hương vị ngon khó tả. Hãy thử trải nghiệm, bạn sẽ mê...